Mô tả
THÀNH PHẦN
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
Trung lượng | |||
Magie Oxit (MgO)
Lưu huỳnh (S)
|
%
%
|
5
5
|
TCVN 9296:2001
TCVN 9296:2001
|
Vi lượng | |||
Bo (B)
Đồng (Cu)
Kẽm (Zn)
Mangan (Mn)
|
ppm
ppm
ppm
ppm
|
5.000
3.000
7.000
4.500
|
AOAC 2007 (982.01)
TCVN 9296:2012
TCVN 9296:2013
TCVN 9286:2015
|
CÔNG DỤNG
- Hạn chế các hiện tượng rụng lá, vàng lá, trắng lá, khô lá, cháy mép lá, khô cành, xoắn đọt, chết chồi, chết ngọn.
- Bổ sung trung, vi lượng đầy đủ, cân đối cho cây trồng, giúp phân hoá mầm hoa, ra hoa tốt, đậu trái nhiều, dưỡng trái, chống rụng trái.
- Phục hồi cây trồng sau thu hoạch, tăng khả năng chịu đựng thời tiết bất ổn cho cây, hạn chế sâu bệnh cây trồng.
- Phát triển rễ tốt, tăng khả năng hấp thụ phân bón và các dưỡng chất khác của cây trồng.
- Hạn chế những cây cằn cỗi, kém phát triển, không đẻ nhánh, kém vươn cành.
HDSD
- Bón riêng hoặc trộn chung với Urea, Kali, DAP, NPK, phân lân, phân hữu cơ, phân chuồng, phân ủ vi sinh…
- Cà phê, ca cao, cao su: 20 – 30 kg/ha.
- Hồ tiêu, chanh dây: 10 – 20 kg/ha.
- Cây ăn trái: 20 – 30 kg/ha.
- Lúa, cây lương thực, rau củ quả, cây ngắn ngày khác: 10 – 20 kg/ha.
HÌNH ẢNH
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.