Mô tả
THÀNH PHẦN
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
Đa lượng | |||
Đạm tổng số (N)
Lân (P2O5)
Kali (K2O)
|
%
%
%
|
15
5
27
|
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
|
Vi lượng | |||
Bo (B)
Đồng (Cu)
Kẽm (Zn)
|
ppm
ppm
ppm
|
6
6
8
|
AOAC 2007 (982.01)
TCVN 9296:2012
TCVN 9296:2013
|
CÔNG DỤNG
Bón cho các loại cây trồng, giúp cây trồng phát triển, tăng năng suất cây trồng
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Cà phê, ca cao, mắc ca, chè: 35-55 kg/1000m2/lần.
- Cao su: 30-50 kg/1000m2/năm.
- Hồ tiêu: 0,1-0,2 gr/nọc/lần.
- Cây ăn trái: 0.5-2 kg/cây/lần.
- Lúa, cây lương thực ngắn ngày: 25-35 kg/1000m2/vụ.
- Rau, củ, quả và cây trồng khác: 20-30 kg/1000m2/vụ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.