Mô tả
THÀNH PHẦN
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
Đa lượng | |||
Đạm tổng số (N)
Lân (P2O5)
Kali (K2O)
|
%
%
%
|
17.27
8.16
16.18
|
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
|
Trung lượng | |||
Lưu huỳnh (S)
Silic Oxit (SiO2)
|
%
%
|
1.16
1.26
|
TCVN 9296:2001
TCVN 9296:2001
|
Bo (B)
Đồng (Cu)
Kẽm (Zn)
Sắt (Fe)
Mangan (Mn)
|
ppm
ppm
ppm
ppm
ppm
|
30
20
30
8
20
|
AOAC 2007 (982.01)
TCVN 9296:2012
TCVN 9296:2013
TCVN 9296:2014
TCVN 9286:2015
|
Chất khác | |||
Axit Humic
Rong biển
|
%
ppm
|
0.5
30
|
TCVN 8561:2010
—
|
CÔNG DỤNG
- Giúp cây phát triển chồi, ra rễ mạnh, phục hồi và cải tạo bộ rễ, tỷ lệ phân nhánh nhiều, khỏe nhánh, phát nhánh tốt, sinh trưởng khỏe.
- Ra hoa nhiều, tăng đậu trái, lớn trái, bóng trái, nặng trái, phẩm chất trái tốt, chống rụng trái non, thối trái, nứt và khô trái.
- Tăng khả năng hấp thụ dinh dưỡng.
HDSD
- Kiết thiết cơ bản từ 1- 3 tháng tuổi: 200gr-300gram/cây/lần.
- Thời kì ra hoa lấy trái: 300-500gram/cây/lần.
- Chanh thường, chanh không hạt: 250-350gram/cây/lần.
- Hồ tiêu: 200-250gram/nọc/lần.
- Cà phê: 400-600gram/cây/lần.
- Cây ăn trái: 0,5-2kg/cây/lần.
- Cây trồng khác: 30-60kg/1000m2/vụ.
HÌNH ẢNH
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.