Mô tả
THÀNH PHẦN
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
Đa lượng | |||
Đạm tổng số (N)
Kali (K2O)
Kali clorua (KCl)
|
%
%
%
|
3%
2%
2%
|
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
|
Chất khác | |||
Hữu cơ
pH
Độ ẩm
|
%
—
—
|
70%
7
20%
|
—
AOAC 973.04 (2010)
—
|
CÔNG DỤNG
- Tăng chất lượng và giá trị nông sản.
- Tăng độ phì nhiêu và cải tạo đất trồng.
- Trả lại cho đất lượng hữu cơ, lượng mùn đã bị cây lấy đi trong quá trình sinh trưởng và phát triển.
- Tạo môi trường thuận lợi cho vi sinh vật hữu ích phát triển.
- Kích thích sự ra rễ, giúp cây dễ hấp thụ chất dinh dưỡng.
- Tăng độ ẩm, giữ nước tốt, thân thiện với môi trường do có thể phân hủy trong điều kiện tự nhiên.
HDSD
- Bón lót khi trồng mới vào kỳ làm đất cuối cùng hoặc trước khi trồng 5-7 ngày, giai đoạn sau thu hoạch và nuôi trái.
- Cây công nghiệp ( cà phê, cao cao, cao su, mắc ca): 50 – 100 kg/1.000m2/lần
- Cây ăn trái: 1 -2 kg/cây/lần
- Cây lương thực ( lúa, ngô, ngoai, sắn) : 50 -70 kg/ 1.000m2/lần
- Rau màu ( bầu, bí, dưa, cà, ớt, xà lách, cải xanh, rau thơm) : 50 -70 kg/1.000m2/lần
- Cây chè: 70 -100 kg/1.000m2/lần
HÌNH ẢNH
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.