Description
THÀNH PHẦN
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
Đa lượng | |||
Đạm tổng số (N)
|
%
|
46
|
TCVN 5815:2001
|
Vi lượng | |||
Bo (B)
Đồng (Cu)
Kẽm (Zn)
|
ppm
ppm
ppm
|
6
6
8
|
AOAC 2007 (982.01)
TCVN 9296:2012
TCVN 9296:2013
|
CÔNG DỤNG
- Giúp tiết kiệm đạm, bổ sung vi lượng cho cây trồng.
- Bón cho các loại cây trồng, giúp cây trồng phát triển.
- Tăng năng suất cây trồng.
HDSD
- Cà phê, ca cao, chè, mắc ca: 30 – 40 kg/1000m2/lần.
- Hồ tiêu: 100 – 150 gr/nọc/lần.
- Cây ăn trái: 0,5 – 1 kg/cây/lần.
- Cao su: 30 – 50 kg/1000m2/năm.
- Lúa, cây lương thực ngắn ngày: 5 – 10 kg/1000m2/lần.
- Rau, củ, quả: 5 – 12 kg/1000m2/lần.
- Cây trồng khác: 10 – 20 kg/1000m2/lần.
HÌNH ẢNH
Reviews
There are no reviews yet.