Mô tả
THÀNH PHẦN
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
Đa lượng | |||
Đạm tổng số (N)
Lân (P2O5)
Kali (K2O)
|
%
%
%
|
17.68
8.86
20
|
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
|
Trung lượng | |||
Lưu huỳnh (S)
Silic Oxit (SiO2)
|
%
%
|
2.16
1.26
|
TCVN 9296:2001
TCVN 9296:2001
|
Vi lượng | |||
Bo (B)
Đồng (Cu)
Kẽm (Zn)
Mangan (Mn)
|
ppm
ppm
ppm
ppm
|
75
60
85
75
|
AOAC 2007 (982.01)
TCVN 9296:2012
TCVN 9296:2013
TCVN 9286:2015
|
CÔNG DỤNG
- Cung cấp dinh dưỡng cho dây thanh long xanh mượt và cứng chắc.
- Giúp thanh long ra bông nhiều, trổ bông đẹp.
- Cho trái lớn đều, tai xanh cứng, trái chín đỏ đẹp.
- Tăng chất lượng quả, thơm và ngọt hơn.
- Tăng độ phì nhiêu của đất,
- Tăng khả năng chống chịu sâu bệnh, thời tiết bất ổn.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Thanh long kiến thiết cơ bản: 0.25-0.35 kg/trụ/lần.
- Thanh long kinh doanh:
+ Thời kỳ nuôi búp: 0.3-0.4 kg/trụ/lần.
+ Thời kỳ trước khi ra hoa: 0.35-0.5 kg/trụ/lần.
+ Thời kỳ bón sau khi ra hoa nuôi trái: 0.4-0.7 kg/trụ/lần. - Thanh long xử lý đèn: 0.7-0.9 kg/trụ/lần.
Cây trồng khác: 30-50 kg/1000m2/vụ.
HÌNH ẢNH
THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGHDSDHÌNH ẢNH
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.