Mô tả
THÀNH PHẦN
Chỉ tiêu | Đơn jhjhj tính | Hàm lượng | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
Đa lượng | |||
Đạm tổng số (N)
Lân (P2O5)
Kali (K2O)
|
%
%
%
|
20
10
8
|
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
|
Vi lượng | |||
Bo (B)
Đồng (Cu)
Kẽm (Zn)
|
ppm
ppm
ppm
|
Vết
Vết
Vết
|
AOAC 2007 (982.01)
TCVN 9296:2012
TCVN 9296:2013
|
CÔNG DỤNG
- Giúp cây ra rễ cực mạnh, cứng cây, xanh lá, chống đổ ngã, giúp lúa đẻ nhánh tốt, to đòng, trổ bông đều đồng loạt, bông dài hạt chắc, sáng hạt, hạn chế lép hạt, hạn chế ngộ độc hữu cơ, ngộ độc phèn.
- Cung cấp dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
- Tăng khả năng chống chịu sâu bệnh.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Cây lúa: bón đón đòng (sau sạ 38-45 ngày) với lượng 12-15 kg/1.000 m2/vụ.
- Cây ăn trái: 0,5-2 kg/cây/lần
- Rau màu: 7-10 kg/1.000 m2/lần
- Hồ tiêu: 0,2-0,25 kg/nọc/lần
- Cây công nghiệp: 40-50 kg/1.000 m2/lần
- Cây hoa (vạn thọ, cúc, lan, lay ơn, cát tường): 20-30 kg/1.000 m2/lần
- Cây cảnh (sung, phát tài, kim ngân, cau): 20-30 g/chậu/lần
- Cây bầu, bí, dưa, cà, ớt: 8-10 kg/1.000 m2/lần
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.