Mô tả
THÀNH PHẦN
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
Đa lượng | |||
Đạm tổng số (N)
Lân (P2O5)
Kali (K2O)
|
%
%
%
|
17.68
8.86
15.68
|
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
|
Trung lượng | |||
Lưu huỳnh (S)
Silic Oxit (SiO2)
|
%
%
|
3.68
1
|
TCVN 9296:2001
TCVN 9296:2001
|
Vi lượng | |||
Bo (B)
Đồng (Cu)
Kẽm (Zn)
Sắt (Fe)
Mangan (Mn)
|
ppm
ppm
ppm
ppm
ppm
|
80
50
70
6
30
|
AOAC 2007 (982.01)
TCVN 9296:2012
TCVN 9296:2013
TCVN 9296:2014
TCVN 9286:2015
|
CÔNG DỤNG
- Dưỡng trái, cho trái lớn đều và khỏe, trái lớn nhanh, hạn chế thối trái, khô trái, rụng trái non trong mùa mưa.
- Chùm trái nhiều, to nhân, chắc hạt, nặng hạt, bóng hạt.
- Phục hồi cây trồng sau thu hoạch, Kích thích rễ tơ ra nhiều.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Cà phê, ca cao, mắc ca, chè: 350-500kg/ha.
- Hồ tiêu, chanh dây: 0.2-0.4kg/nọc.
- Cây ăn trái : 0.5-2kg/cây.
- Cây trồng khác: 30-40kg/1000m2
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.