Description
THÀNH PHẦN
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
Đa lượng | |||
Đạm tổng số (N)
Lân (P2O5)
Kali (K2O)
|
%
%
%
|
20
5
6
|
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
|
Trung lượng | |||
Lưu huỳnh (S)
|
%
|
10
|
TCVN 9296:2001
|
Vi lượng | |||
Bo (B)
Đồng (Cu)
Kẽm (Zn)
|
ppm
ppm
ppm
|
6
6
8
|
AOAC 2007 (982.01)
TCVN 9296:2012
TCVN 9296:2013
|
CÔNG DỤNG
Bón cho các loại cây trồng, phát triển cành lá, ra hoa hàng loạt, đậu trái, nuôi trái, chống rụng trái non, nuôi cành, ra ngọn, tăng năng suất cây trồng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Cà phê, ca cao, chè, cao su:
– Thời kỳ kiến thiết cơ bản: 20 – 30 kg/1000m2/lần.
– Thời kỳ kinh doanh: 30 – 50 kg/1000m2/lần.
- Hồ tiêu:
– Thời kỳ kiến thiết cơ bản: 0,1 – 0,2 kg/nọc/lần.
– Thời kỳ kinh doanh: 0,2 – 0,3 kg/nọc/lần.
- Rau, củ, quả: 10 – 20 kg/1000m2/lần.
- Cây trồng khác: 2 0 – 35 kg/1000m2/lần.
HÌNH ẢNH







Reviews
There are no reviews yet.