Description
THÀNH PHẦN
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
Đa lượng | |||
Đạm tổng số (N)
Lân (P2O5)
Kali (K2O)
|
%
%
%
|
22.18
5.02
5.02
|
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
|
CÔNG DỤNG
- Ra hoa đều, trổ hoa đồng loạt, tăng khả năng thụ phấn, đậu trái tối đa, dưỡng trái, cho trái lớn đều và khỏe, chống thối trái, khô trái, rụng trái non trong mùa khô và đầu mùa mưa.
- Chùm trái nhiều, to nhân, chắc hạt, nặng hạt, bóng hạt. Phục hồi cây trồng sau thu hoạch, kích thích rễ tơ ra nhiều
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Cây lương thực: 10-15 kg/1.000 m2/lần
- Cây ăn trái: 0,5-2 kg/cây/lần
- Rau màu: 7-10 kg/1.000 m2/lần
- Hồ tiêu: 0,2-0,3 kg/nọc/lần, bón vào giai đoạn sau thu hoạch
- Cây công nghiệp: 40-50 kg/1.000 m2/lần
- Cây hoa (vạn thọ, cúc, lan, lay ơn, cát tường): 20-30 kg/1.000 m2/lần
- Cây cảnh (sung, phát tài, kim ngân, cau): 20-30 g/chậu/lần
- Cây bầu, bí, dưa, cà, ớt: 8-10 kg/1.000 m2/lần
Reviews
There are no reviews yet.