Mô tả
THÀNH PHẦN
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
Đa lượng | |||
Đạm tổng số (N)
Lân (P2O5)
Kali (K2O)
|
%
%
%
|
22
5
5
|
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
|
Trung lượng | |||
Lưu huỳnh (S)
|
%
|
10
|
TCVN 9296:2001
|
Vi lượng | |||
Bo (B)
Đồng (Cu)
Kẽm (Zn)
Mangan (Mn)
|
ppm
ppm
ppm
ppm
|
30
12
30
40
|
AOAC 2007 (982.01)
TCVN 9296:2012
TCVN 9296:2013
TCVN 9286:2015
|
CÔNG DỤNG
- Phục hồi cây trồng sau thu hoạch.
- Tăng sinh trưởng, phát triển cành lá, ra hoa đều, trổ hoa đồng loạt.
- Tăng tối đa đậu trái non, cho trái lớn đều, giảm rụng trái non vào mùa khô và đầu mùa mưa.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Cà phê, ca cao, mắc ca, chè, cao su:
+ Thời kỳ kiến thiết cơ bản: 20-30 kg/1000m2/lần.
+ Thời kỳ kinh doanh: 30-50 kg/1000m2/lần.
Hồ tiêu:
+ Thời kỳ kiến thiết cơ bản: 0,1-0,2 kg/1000m2/lần.
+ Thời kỳ kiến thiết kinh doanh: 0,2-0,3 kg/1000m2/lần. - Cây ăn trái: 1-2 kg/cây/lần.
- Lúa, cây lương thực ngắn ngày: 25-35 kg/1000m2/vụ.
- Rau, củ, quả và cây trồng khác: 20-30 kg/1000m2/vụ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.