Mô tả
THÀNH PHẦN
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
Đa lượng | |||
Đạm tổng số (N)
Lân (P2O5)
Kali (K2O)
|
%
%
%
|
20
5
6
|
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
|
Vi lượng | |||
Bo (B)
Đồng (Cu)
Kẽm (Zn)
Mangan (Mn)
|
ppm
ppm
ppm
ppm
|
75
60
85
75
|
AOAC 2007 (982.01)
TCVN 9296:2012
TCVN 9296:2013
TCVN 9286:2015
|
CÔNG DỤNG
- Phục hồi cây trồng sau thu hoạch, kích thích phân hóa mầm hoa, trổ bông đồng loạt, tăng tối đa đậu trái.
- Cung cấp dinh dưỡng cần thiết cân đối cho cây trồng vào mùa khô, giúp xanh cây, chống chịu khô hạn, thời tiết bất ổn và sương muối.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Cà phê, ca cao, chè, cao su: 30-50 kg/1000m2/lần.
- Hồ tiêu: : 0,1-0,3 kg/nọc/lần.
- Cây ăn trái: 0,5-2 kg/cây/lần.
- Rau, củ, quả và cây trồng khác: 20-30 kg/1000m2/vụ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.