Mô tả
THÀNH PHẦN
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
Đa lượng | |||
Đạm tổng số (N)
Lân (P2O5)
Kali (K2O)
|
%
%
%
|
16
9
21
|
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
|
Trung lượng | |||
Lưu huỳnh (S)
Silic Oxit (SiO2)
|
%
%
|
2.16
1.26
|
TCVN 9296:2001
TCVN 9296:2001
|
Vi lượng | |||
Bo (B)
Đồng (Cu)
Kẽm (Zn)
Sắt (Fe)
Mangan (Mn)
|
ppm
ppm
ppm
ppm
ppm
|
80
50
70
6
50
|
AOAC 2007 (982.01)
TCVN 9296:2012
TCVN 9296:2013
TCVN 9296:2014
TCVN 9286:2015
|
CÔNG DỤNG
- Phù hợp cho tất cả các loại cây trồng, giúp cây phát triển mạnh, tăng năng suất tối đa.
- Bổ sung trung vi lượng đầy đủ và cân đối giúp cây dưỡng trái, lớn trái, trái bóng đẹp, to nhân, chắc hạt, nặng hạt. Chống rụng trái non, thối trái, nứt và khô trái.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Cà phê, ca cao, chè: 30-50kg/1000m2/lần.
- Cao su: 40-60kg/1000m2/lần.
- Hồ tiêu: 150-250gr/nọc/lần.
- Cây ăn trái: 0,5-2kg/cây/lần.
- Cây lương thực ngắn ngày: 30-40 kg/1000m2/lần.
- Rau, củ, quả: 10-20kg/1000m2/lần.
- Cây trồng khác: 20-30kg/1000m2/vụ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.