Mô tả
THÀNH PHẦN
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
Đa lượng | |||
Đạm tổng số (N)
Lân (P2O5)
Kali (K2O)
|
%
%
%
|
18.01%
9.01%
16.02%
|
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
|
Trung lượng | |||
Lưu huỳnh (S)
|
%
|
3.68%
|
TCVN 9296:2001
|
Bo (B)
Đồng (Cu)
Kẽm (Zn)
|
ppm
ppm
ppm
|
vết
vết
vết
|
AOAC 2007 (982.01)
TCVN 9296:2012
TCVN 9296:2013
|
CÔNG DỤNG
– To trái, to nhân, chắc trái, nặng hạt.
– Chùm quả nhiều, trái bóng đẹp.
– Tăng chất lượng củ, quả và nông sản khác.
– Hạn chế rụng trái, nứt trái, vàng lá, kích thích ra rễ, cho rễ khỏe.
– Cung cấp dinh dưỡng cân đối cho cây trồng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Cây lương thực: 10-15 kg/1.000 m2/lần
- Cây ăn trái: 0,5-2 kg/cây/lần
- Rau màu: 7-10 kg/1.000 m2/lần
- Hồ tiêu: 0,2-0,3 kg/nọc/lần
- Cây công nghiệp: 40-50 kg/1.000 m2/lần
- Cây hoa (vạn thọ, cúc, lan, lay ơn, cát tường): 20-30 kg/1.000 m2/lần
- Cây cảnh (sung, phát tài, kim ngân, cau): 20-30 g/chậu/lần
- Cây bầu, bí, dưa, cà, ớt: 8-10 kg/1.000 m2/lần
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.