Description
THÀNH PHẦN
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
Đa lượng | |||
Đạm tổng số (N)
Lân (P2O5)
Kali (K2O)
|
%
%
%
|
17,07
7,07
20
|
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
|
Trung lượng | |||
Lưu huỳnh (S)
|
%
|
2,16
|
TCVN 9296:2001
|
CÔNG DỤNG
- Phát triển cành, rễ; trái lớn nhanh, chùm trái nhiều.
- Hạn chế rụng trái, nứt trái, thối trái.
- Cung cấp dinh dưỡng cân đối cho cây trồng, giúp cây khoẻ mạnh.
- Bón cho các loại cây trồng, tăng năng suất cây trồng.
HDSD
- Cà phê, ca cao, chè, mắc ca: 35-55 kg/1000m2/lần.
- Cao su: 40-50 kg/1000m2/năm.
- Hồ tiêu: : 100 – 200 g/nọc/lần.
- Cây ăn trái: 0,5 – 2 kg/cây/lần.
- Lúa, cây lương thực ngắn ngày: 25-35 kg/1000m2/vụ.
- Rau, củ, quả và cây trồng khác: 20-30 kg/1000m2/vụ.
HÌNH ẢNH
Reviews
There are no reviews yet.