Mô tả
THÀNH PHẦN
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
Đa lượng | |||
Đạm tổng số (N)
Lân (P2O5)
Kali (K2O)
|
%
%
%
|
17.07%
7.07%
20%
|
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
|
Trung lượng | |||
Lưu huỳnh (S)
|
%
|
2.16%
|
TCVN 9296:2001
|
Vi lượng | |||
Bo (B)
Đồng (Cu)
Kẽm (Zn)
|
ppm
ppm
ppm
|
vết
vết
vết
|
AOAC 2007 (982.01)
TCVN 9296:2012
TCVN 9296:2013
|
CÔNG DỤNG
- Tăng lượng mủ, cho nhiều mủ, giảm vàng lá, rụng lá.
- Kéo dài thời gian lá trên cành, kéo dài thời gian cạo mủ.
- Kích thích hệ rễ phát triển cực mạnh, phục hồi rễ già, phát triển rễ tơ, chống nghẹt rễ, thối rễ.
- Giúp vỏ cây dày, hạn chế khô miệng cạo, loét miệng cạo.
- Cung cấp dinh dưỡng cần thiết cân đối cho cây trồng, giúp xanh cây, chống chịu khô hạn, thời tiết bất ổn và sâu bệnh.
HDSD
- Cây cao su:
- Cao su kiến thiết cơ bản: 30-50 kg/1.000 m2/lần. Bón tháng 2, tháng 5, tháng 9.
- Cao su kinh doanh: 40-50 kg/1.000 m2/lần, bón vào giai đoạn tăng lượng mủ (tháng 6-9).
- Cây lương thực: 10-15 kg/1.000 m2/lần
- Cây ăn trái: 0,5-2 kg/cây/lần
- Rau màu: 7-10 kg/1.000 m2/lần
- Hồ tiêu: 0,2-0,3 kg/nọc/lần
- Cây công nghiệp: 40-50 kg/1.000 m2/lần
- Cây hoa (vạn thọ, cúc, lan, lay ơn, cát tường): 20-30 kg/1.000 m2/lần
- Cây cảnh (sung, phát tài, kim ngân, cau): 20-30 g/chậu/lần
- Cây bầu, bí, dưa, cà, ớt: 8-10 kg/1.000 m2/lần
HÌNH ẢNH
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.