Mô tả
THÀNH PHẦN
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Hàm lượng | Phương pháp thử |
---|---|---|---|
Đa lượng | |||
Đạm tổng số (N)
Lân (P2O5)
Kali (K2O)
|
%
%
%
|
20
12.16
8.68
|
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
TCVN 5815:2001
|
Trung lượng | |||
Lưu huỳnh (S)
Silic Oxit (SiO2)
|
%
%
|
2.16
1.26
|
TCVN 9296:2001
TCVN 9296:2001
|
Vi lượng | |||
Bo (B)
Đồng (Cu)
Kẽm (Zn)
Mangan (Mn)
|
ppm
ppm
ppm
ppm
|
75
60
85
75
|
AOAC 2007 (982.01)
TCVN 9296:2012
TCVN 9296:2013
TCVN 9286:2015
|
CÔNG DỤNG
- Giúp cây trồng phát cành mạnh, vươn chồi nhanh, mọc nhiều rễ tơ, tăng khả năng hấp thụ phân bón.
- Cho trái lớn nhanh, chùm quả nhiều, trái lớn đều.
- Cung cấp dinh dưỡng cân đối cho cây trồng, giúp cây khoẻ mạnh.
- Bón cho các loại cây trồng, tăng năng suất cây trồng.
HDSD
- Cà phê, ca cao, chè, mắc ca: 35-55 kg/1000m2/lần.
- Cao su: 40-50 kg/1000m2/năm.
- Hồ tiêu: : 100 – 200 kg/nọc/lần.
- Cây ăn trái: 0,5 – 2 kg/cây/lần.
- Lúa, cây lương thực ngắn ngày: 25-35 kg/1000m2/vụ.
- Rau, củ, quả và cây trồng khác: 20-30 kg/1000m2/vụ.
HÌNH ẢNH
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.